Có 2 kết quả:
严重 nghiêm trọng • 嚴重 nghiêm trọng
giản thể
Từ điển phổ thông
nghiêm trọng, quan trọng, hệ trọng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiêm trọng, quan trọng, hệ trọng
Từ điển trích dẫn
1. Nghiêm cẩn.
2. Tôn trọng, kính trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng” 諸公以故嚴重之, 爭為用 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
3. Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” 態嚴重 tình thế khẩn cấp nguy hiểm.
2. Tôn trọng, kính trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng” 諸公以故嚴重之, 爭為用 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
3. Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” 態嚴重 tình thế khẩn cấp nguy hiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về sự việc hoặc tình hình lớn lao gấp rút.
Bình luận 0